🔍
Search:
VUI THÍCH
🌟
VUI THÍCH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
계속해서 매우 기뻐하고 즐거워하다.
1
VUI SƯỚNG, VUI THÍCH:
Liên tục rất vui mừng và thích thú.
-
Động từ
-
1
매우 기뻐하고 즐거워하다.
1
VUI THÍCH, VUI SƯỚNG:
Rất vui mừng và thích thú.
-
Danh từ
-
1
매우 기뻐하고 즐거워함.
1
SỰ VUI TƯƠI, SỰ VUI THÍCH:
Sự rất vui mừng và thích thú.
-
☆
Tính từ
-
1
흥이 나서 기분이 좋고 즐겁다.
1
THÚ VỊ, THÍCH THÚ, VUI THÍCH:
Hứng thú nên tâm trạng thoải mái và vui.
-
Danh từ
-
1
기쁨과 즐거움. 또는 기뻐하고 즐거워함.
1
SỰ VUI THÍCH, SỰ VUI THÚ, SỰ HÂN HOAN:
Niềm vui và sự thích thú. Hoặc sự thấy vui vẻ và thích thú.
-
Tính từ
-
1
기쁘고 유쾌하다.
1
SẢNG KHOÁI, VUI THÍCH, VUI MỪNG, THOẢI MÁI:
Vui mừng và thích thú.
-
Phó từ
-
1
기쁘고 유쾌하게.
1
MỘT CÁCH SẢNG KHOÁI, MỘT CÁCH VUI THÍCH, MỘT CÁCH VUI MỪNG, MỘT CÁCH THOẢI MÁI:
Một cách vui mừng và thích thú.
🌟
VUI THÍCH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
동물이나 식물을 취미로 키우며 보면서 즐김.
1.
SỰ TIÊU KHIỂN, SỰ GIẢI TRÍ:
Sự nuôi động vật hay trồng thực vật theo sở thích rồi ngắm nhìn và vui thích.
-
Danh từ
-
1.
새롭게 일어나는 즐거움.
1.
NIỀM HỨNG KHỞI MỚI, NIỀM VUI MỚI:
Sự vui thích mới nảy sinh.
-
Động từ
-
1.
즐거워서가 아니라 기가 막히거나 어이가 없어서 마지못해 웃다.
1.
CƯỜI NHẠO BÁNG, CƯỜI MỈA, CƯỜI KHINH KHỈNH, CƯỜI KHẨY:
Cười vì tức tối hay không vừa lòng không phải vì vui thích.
-
Động từ
-
1.
신이 나서 팔다리와 어깨를 자꾸 흔들며 춤을 추다.
1.
LẮC LƯ:
Liên tục lắc lư tay chân và vai, nhảy múa vì vui thích.
-
Danh từ
-
1.
취미로 키우면서 보고 즐기는 데 씀. 또는 그런 동물이나 식물.
1.
VIỆC DÙNG LÀM KIỂNG, VẬT NUÔI KIỂNG, CÂY KIỂNG:
Việc sử dụng vào việc chăm sóc theo sở thích rồi ngắm nhìn và vui thích. Hoặc là những động vật hay thực vật như thế.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
무엇에 대하여 좋은 느낌을 가지다.
1.
THÍCH:
Có cảm giác tốt đẹp về cái gì đó.
-
3.
특정한 음식 등을 특별히 잘 먹거나 마시다.
3.
THÍCH:
Đặc biệt ăn hay uống nhiều loại thức ăn… riêng biệt.
-
2.
즐겨서 하고 싶어 하다.
2.
THÍCH:
Vui vẻ nên muốn làm.
-
4.
어떤 사람을 아껴 친밀하게 여기거나 서로 마음에 들다.
4.
THÍCH:
Quý người nào đó nên tỏ ra thân mật hay vừa lòng nhau.
-
5.
기쁘거나 즐거운 감정을 나타내다.
5.
THÍCH:
Thể hiện tình cảm mừng rỡ hay vui thích.
-
6.
남의 말이나 행동을 거짓이거나 어리석다고 여겨서 비웃거나 빈정거릴 때 하는 말.
6.
Cách nói dùng khi mỉa mai hay cười nhạo khi nghĩ lời nói hay hành động của người khác giả dối hay khờ khạo.
-
Động từ
-
1.
신이 나서 팔다리와 어깨를 자꾸 흔들며 춤을 추다.
1.
LẮC LƯ:
Liên tục lắc lư tay chân và vai, nhảy múa vì vui thích.
-
Danh từ
-
1.
단풍이 든 아름다운 경치를 보며 즐기는 일.
1.
THƯỞNG NGOẠN LÁ PHONG, NGẮM CẢNH LÁ PHONG:
Việc ngắm nhìn và vui thích với cảnh trí tươi đẹp vào mùa lá phong chuyển màu.